Loading...

Không có sản phẩm nào

Cần hỗ trợ, tư vấn? Liên hệ với chúng tôi ngay

info@eurotech.vn  0903 090 192
Help

Chất chống cáu cặn, ăn mòn cho hệ kín Cooltreat NCLT

Chất chống cáu cặn, ăn mòn  cho hệ kín Cooltreat NCLT

Nhấn vào để xem ảnh lớn

MFR Part #: 56093

Thể tích: 25 L

Tình trạng: Hàng có sẵn

Item Notes:

Giảm giá các đơn hàng lớn

Tải xuống

TÍNH NĂNG

  • Ức chế ăn mòn và đóng cáu cặn cho hệ thống làm mát tuần hoàn kín
  • Hiệu quả cao xử lý ức chế anode, bảo vệ kim loại đen và kim loại màu.
  • Hình thành lớp phủ kích thước vi mô trên bề mặt
  • Kết hợp với các hợp chất đệm pH
  • Kiểm soát hình thành cặn cứng
  • Không gây tác động đến các seal, vòng đệm, vật liệu bọc, ống mềm và các miếng đệm
  • Tương thích với tất cả các loại Glycol chống đông

ỨNG DỤNG
COOL TREAT NCLT là một chất ức chế ăn mòn gốc nitrite, borat và chất hữu cơ phù hợp cho tất cả các loại động cơ và các hệ thống nước tuần hoàn khép kín.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
Xác định lượng sử dụng cần thiết cho hệ thống từ các bảng định lượng sản phẩm. Các lớp phủ anode (magnesium hoặc kẽm) và lớp phủ mạ kẽm bên trong các hệ thống nước làm mát phải được loại bỏ trước khi sử dụng COOL NCLT TREAT. Những vật liệu này là không cần thiết trong việc xử lý hệ thống . Nó có thể gây ra cáu cặn không mong muốn nếu không được loại bỏ. COOL TREAT NCLT phải được đưa vào hệ thống tại vị trí có sự tuần hoàn cao. Không nên đưa vào các bình giãn nở, bình nước phụ nếu có ít hoặc không có sự tuần hoàn.
Hệ thống bị nhiễm dầu và / hoặc cáu cặn nên được làm sạch trước khi sử dụng COOL TREAT NCLT. Sử dụng SEA CLEAN cho tẩy dầu mỡ và DESCALING LIQUID cho hoạt động tẩy cáu cặn.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ KIỂM SOÁT
Phạm vi kiểm soát hiệu quả của COOLTREAT NCLT là 1200-2000 PPM NO2. Để duy trì dự trữ đầy đủ, mức độ nitrit không được phép dưới 1200 PPM. Liều lượng châm ban đầu là 6 lt cho mỗi tấn nước làm mát. Liều lượng châm định kỳ tùy thuộc vào nồng độ nitrit thể hiện trong bảng định lượng sản phẩm.
Tình trạng xử lý nước làm mát bằng COOLTREAT NCLT phải được theo khuyến nghị dưới đây:
Nitrite: 1200 - 2000 PPM
Chloride: Dưới 100 PPM Cl
Hardness: Dưới 180 PPM CaCO3
pH: 8.5 - 9.5
Sử dụng bộ kiểm tra Nitrite để xác định hàm hàm lượng COOL TREAT NCLT. Nếu không có rò rỉ và sự suy giảm về giá trị nitrite được quan sát thấy trong hệ thống, điều này có thể là do vi khuẩn ô nhiễm.

  • Tình trạng thể chất: Chất lỏng
  • Màu: Vàng
  • Mùi: Đặc trưng
  • pH: 10,5
  • Nhiệt độ sôi: 100°C (212°F)
  • Nhiệt độ nóng chảy: -5°C (23°F)
  • Điểm chớp cháy: Cốc kín: không áp dụng
  • Áp suất hơi: 2,3 kPa (17,25 mm Hg)
  • Tỷ trọng: 1,205 g/cm3 [20°C (68°F)]

Nhận xét khách hàng

Tốt Đánh giá bởi Bảo Bảo 76
Quality
Price
Chất lượng tốt từ nhà cung cấp uy tín, tôi đã mua nhiều lần ở đây, cảm thấy hài lòng. (Đăng vào 10/10/2016)

Viết nhận xét của bạn

Chỉ người dùng đã đăng ký mới có thể viết nhận xét. xin vui lòng, đăng nhập hoặc đăng ký